Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ căng thẳng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ căng thẳng

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của hai bàn tay xoè ra hơi cong đưa lên ngang hai tai, đồng thời quắp lại hai lần, Sau đó các ngón tay duỗi thẳng cũng đặt ngang hai bên tai rồi cử động hai tay qua lại nhiều lần (nét mặt căng thẳng).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

sum-xue-4155

sum xuê

Cánh tay trái gập khủyu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay phải chúm đặt ở khuỷu tay trái rồi di chuyển dọc theo cánh tay lên tới cổ tay, đồng thời các ngón tay chúm mở, chúm mở, đặt tay phải ở ba vị trí khác nhau.

con-3876

còn

Bàn tay trái khép để ngửa ngang với tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

vang-ong-4226

vàng óng

Tay phải đánh chữ cái “V” lắc qua phải. Sau đó đẩy tay từ dưới lên cao đồng thời lắc lắc bàn tay.

nhe-4095

nhẹ

Hai bàn tay khép ngửa dang hai bên nâng nhẹ lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

h-456

h

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

l-459

L

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

Chủ đề