Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gào (thét)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gào (thét)

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt đầu ngón trỏ gần môi miệng dưới, rồi xoay tròn ngón trỏ hai vòng. Sau đó bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong đặt bàn tay gần bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tiep-theo-2967

tiếp theo

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra phía trước. Tay phải nắm, chừa ngón cái và ngón trỏ ra tạo dạng chữ cái C, đặt vào lòng bàn tay trái hai cái từ trên xuống.

tra-loi-2964

trả lời

Tay phải đánh chữ cái T và L.Sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ thẳng lên đưa lên trước miệng rồi đẩy tay ra phía trước đồng thời đầu cúi xuống.

phan-cong-2875

phân công

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước.Tay phải đánh chữ cái P đặt giữa lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải ra ngoài đồng thời chuyển sang chữ cái C.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

vit-2290

vịt

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

Chủ đề