Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất lỏng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất lỏng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ nắm tay cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó tay phải đánh chữ cái L, quay chữ L một vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

non-la-1431

nón lá

Tay phải các ngón hơi cong úp hờ trên đầu. Bàn tay trái khép ngửa, sống tay phải đặt trên lòng tay trái kéo về sau một cái.

bao-1068

báo

Hai bàn tay xòe, úp trước tầm bụng, hai tay để sát nhau rồi lật ngửa lên đồng thời kéo dang rộng hai bên.

ao-ho-1064

ao hồ

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra, chạm nhau, đặt phía ngoài trước tầm ngực, rồi dùng hai ngón trỏ kéo vào trong vẽ thành vòng tròn.Sau đó ngửa bàn tay phải lên, các ngón tay cong cong rồi lắc lắc bàn tay.

phao-1449

pháo

Ngón cái và trỏ của hai bàn tay chạm nhau, đặt chạm nhau (các ngón kia thả lỏng tự nhiên) rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

de-1668

đẻ

(không có)

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

r-467

r

(không có)

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

con-cai-644

con cái

(không có)

Chủ đề