Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chen lấn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chen lấn

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay chỉa thẳng xuống, (các ngón còn lại nắm), đặt hai tay sát nhau, lòng bàn tay hướng vào trong rồi cùng di chuyển hai bàn từ trái qua phải, đồng thời bốn ngón tay cử động.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

boi-nho-2402

bôi nhọ

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải quẹt một cái vào lòng bàn tay trái, rồi đưa lên má phải và quẹt xuống một cái.

cai-sua-2455

cai sữa

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm chỉa ngón cái hướng xuống đưa ngón cái vào quay một vòng trên nắm tay trái. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ vào giữa ra, đưa qua trước ngực trái rồi hở ra chập lại 2 lần.

can-thiep-2458

can thiệp

Hai tay đặt gần nhau trước ngực rồi kéo về hai bên.

dem-2587

đếm

Bàn tay phải đưa ngửa ra trước, ngón cái lần lượt chấm trên đầu các ngón tay kia từ ngón út ra đến ngón trỏ.

xin-phep-3020

xin phép

Hai tay khoanh trước ngực, cúi đầu xuống.