Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chứng minh thư

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chứng minh thư

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón cái ra, chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo nhích tay ra, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt ngón cái lên lòng bàn tay trái rồi xoay nhẹ ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bang-dinh-1085

băng dính

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón trỏ và giữa ra, bắt chéo nhau ở giữa tầm ngực. Bàn tay trái ngửa, bàn tay phải úp.

thuoc-gap-516

thước gấp

Hai bàn tay khép, đặt hai tay trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà nhưng các đầu ngón tay không chạm nhau, sau đó hai bàn tay ngửa về hai phía, rồi lập tức úp hai bàn tay lại ở vị trí ngang tầm hai vai.

lo-1388

lọ

Hai tay có dạng như chữ cái C, đặt hai tay gần nhau ở trước tầm bụng, lòng bàn tay phải hướng sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải, tay trái giữ y vị trái, kéo tay phải lên cao tới tầm ngực.

cai-bo-1148

cái bô

Hai bàn tay đưa ra trước ngang tầm ngực, các ngón tay khum khum tạo thành hình tròn. Sau đó tay phải đánh kí hiệu WC.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

boi-525

bơi

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

toc-1837

tóc

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

con-nguoi-1659

con người

(không có)

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

Chủ đề