Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chung thủy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chung thủy

Cách làm ký hiệu

Hai ngón giữa và trỏ bàn tay phải đứng thẳng, mở ra như chữ "V" rồi khép lại cạnh nhau, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng ra trước. Bàn tay phải ngón khép, lòng bàn tay ngửa đặt dưới cằm rồi kéo xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ruc-ro-4136

rực rỡ

Hai tay chúm các đầu ngón tay chạm nhau để trước tầm ngực, rồi búng các ngón tay ra đồng thời vừa đẩy hai tay lên vừa kéo sang hai bên. Sau đó tay phải nắm, ngón cái chỉa thẳng lên giật nhẹ xuống 1 cái mắt diễn cảm.

cao-vut-3844

cao vút

Hai tay nắm, chỉa thẳng hai ngón trỏ hướng lên áp sát nhau hai nắm tay với nhau ở trước tầm ngực, sau đó tay trái giữ y vị trí, đẩy thẳng tay phải lên cao tới tầm đầu.

cuoi-3885

cuối

Cánh tay phải cong, bàn tay thả lỏng hướng về phía sau, ngoắc hai cái.

dang-hoang-3889

đàng hoàng

Tay phải khép, úp chếch sang trái rồi kéo khỏa rộng từ trái sang phải, sau đó nắm tay lại chỉa ngón cái lên, đặt tay cao ngang trước tầm vai phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

ga-2232

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

tai-1826

tai

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

nu-692

nữ

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

Chủ đề