Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuồng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuồng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt tay trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt xuống sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

o-to-386

ô tô

Tay phải đánh chữ cái “O” thêm dấu ^. Sau đó hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động táclái nghiêng qua nghiêng lại.

giay-1335

giày

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, lòng bàn tay khum, tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm vào lòng bàn tay trái hai lần.

tien-1495

tiền

Tay phải nắm hờ, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi xe vào nhau.

ken-1359

kèn

Hai tay đưa lên trước tầm miệng, tay phải để gần miệng, tay trái để gần tay phải rồi cử động các ngón tay sao cho ngón cái và ngón giữa chạm nhau.

muong-1420

muỗng

Tay trái khép , lòng bàn tay khum, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, lòng bàn tay khum, đưa đầu các ngón tay vào lòng bàn tay trái rồi múc lên hai lần.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cho-sat-3499

chợ sắt

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay chạm cạnh sườn bên trái, sau đó đưa bàn tay trái ra úp trước tầm bụng. Bàn tay phải ngửa, các ngón tay hơi cong rồi dùng các ngón tay phải gõ trên mu bàn tay trái hai lần.

cau-chui-367

cầu chui

Cánh tay trái đặt úp ngang ngực. Tay phải úp trên ngay khuỷu tay trái rồi đánh đường vòng cung đến mu bàn tay Sau đó tay trái giữ y vị trí, đưa tay phải vòng bên trong dưới cánh tay trái rồi đẩy thẳng ra trước.

vanh-mong-ngua-3754

vành móng ngựa

Hai bàn tay nắm, đập nhẹ hai cổ tay chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt hai nắm tay trước tầm ngực.Sau đó úp hai bàn tay trước tầm bụng các ngón tay hơi cong cong rồi kéo đưa vòng ra hai bên theo hình vành mómg ngựa.

cho-da-lat-3496

chợ đà lạt

Hai tay úp xuống đưa ra trước, đồng thời đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, tạo thành vòng tròn rồi nhấp lên xuống hai lần. Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm đưa lên ngang tầm vai, rồi di chuyển hai bàn tay lại gần nhau hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

bat-1071

bát

(không có)

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

Chủ đề