Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cố đô Huế

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cố đô Huế

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

den-3536

đền

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra cong cong, để hai đầu ngón trỏ chạm nhau, hai nắm tay áp sát nhau rồi gật xuống hai lần ở trước tầm ngực.

cao-nguyen-3488

cao nguyên

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa tay úp trước tầm bụng rồi từ từ kéo tay lên cao đi qua trước tầm mặt và kéo luôn sang phải.

nui-lua-3655

núi lửa

Tay phải khép úp chếch sang trái rồi uốn cong lên xuốngnhư quả núi đồng thời di chuyển sang phải Sau đó hai bàn tay xòe, đặt trước tầm ngực, hướng lòng bàn tay vào nhau rồi lắc hai tay và dần dần nâng hai tay lên.

lao-3606

lào

Tay phải ký hiệu chữ cái N, sau đó làm động tác múa ChămPa.

phuong-3676

phường

Đánh chữ cái “P” lắc lắc 2 cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

con-nguoi-1659

con người

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

qua-na-2002

quả na

(không có)

i-457

i

(không có)

mau-den-296

màu đen

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

bo-621

bố

(không có)

Chủ đề