Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuyển động

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuyển động

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, úp nắm tay phải lên nắm tay trái, rồi xoay cổ tay chuyển 2 ngón trỏ theo 2 hướng ngược nhau. Sau đó tay phải xoè, các ngón tay cong úp xuống rồi cử động tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

phan-chia-2874

phân chia

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước.Tay phải đánh chữ cái P đặt lên giữa lòng bàn tay trái rồi hất tay phải ra ngoài.

them-2932

thêm

Tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm ngực, tay phải khép từ từ úp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái ( úp hai lần.)

rach-2884

rách

Hai tay úp, ngón cái và trỏ của hai tay chạm nhau, các ngón tay thả lỏng tự nhiên, 4 đầu ngón đó đặt gần sát nhau rồi kéo vạt ra hai bên.

ban-len-2356

bắn lén

Tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón cái ra trước, đặt dưới bàn tay trái, rồi cong 2 ngón lại.

thuc-hanh-2950

thực hành

Hai tay hơi xòe, úp bên trái rồi đưa sang úp bên phải. Sau đó tay phải chúm đưa lên, đầu các ngón tay chạm vào giữa trán.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

de-1668

đẻ

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

ban-1073

bàn

(không có)

Chủ đề