Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con đom đóm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con đom đóm

Cách làm ký hiệu

Hai tay úp trước tầm bụng, hai ngón cái bắt chéo lên nhau rồi các ngón tay cử động mềm mại đồng thời di chuyển từ từ lên tới tầm ngực, sau đó hai tay chúm mở liên tục và di chuyển.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

cho-2137

chó

Hai tay khép, đặt hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp các ngón tay xuống hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

ga-2232

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

bat-1071

bát

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

ba-614

(không có)

Chủ đề