Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngan

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngan

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp trước miệng, ngón út và ngón áp út nắm lại, ba ngón còn kia chập lại mở ra hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

qua-2263

quạ

Hai cách tay sảy ra cử động bay như cánh chim. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón trỏ ra cong cong như chữ Q.

con-tam-6930

con tằm

Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón tay hướng ra trước. Trên lòng bàn tay trái, gập duỗi ngón trỏ tay phải đồng thời chuyển động hướng ra trước.

con-ran-2192

con rắn

Bàn tay trái ngón khép thẳng đặt úp ngang phía trước ngực dưới. Khủyu tay phải đặt lên các ngón bàn tay trái lòng bàn tay hướng ra phía trước, ngón khép hơi khum, di chuyển bàn tay từ phía trong ngực ra ngoài thành một vòng tròn hai lần.

chim-chao-mao-2112

chim chào mào

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên xuống hai lần.Sau đó tay phải khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay, đặt tay giữa trán, lòng bàn tay hướng sang trái rồi kéo về sau lên giữa đỉnh đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

ro-7018

4 thg 9, 2017

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

gio-1339

giỏ

(không có)

Chủ đề