Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chuột

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chuột

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép khum khum, úp hơi chếch bên phải rồi đẩy về bên trái đồng thời bàn tay cử động nhẹ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

thu-du-2281

thú dữ

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó nắm lại, chỉa ngón trỏ ra đưa lên mép miệng phải, nhe răng ra.

con-ran-2194

con rắn

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp tay ra trước rồi xoay cổ tay hai lần.

con-than-lan-2201

con thằn lằn

Hai bàn tay xòe rộng đưa ra trước, lòng bàn tay về trước. rồi nhấc từng bàn tay và đưa dần lên cao.

con-cong-2161

con công

Hai tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải áp sau tay trái rồi bung xòe ra sao cho hai cổ tay áp sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước.

voi-2291

voi

Bàn tay phải hơi chụm, ụp tay lên mũi và miệng rồi kéo tay ra phía trước theo đường uốn cong, kết thúc động tác bàn tay cũng hơi chúm và lòng bàn tay hướng ra phía trước.