Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cộng hòa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cộng hòa

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp. Tay phải đánh chữ cái C rồi đặt vào ngang khuỷu tay trái rồi đưa lướt dọc theo tay ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

chinh-sach-6915

chính sách

Các ngón tay trái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động từ trên xuống chạm lòng tay trái 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

con-de-2171

con dế

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

ong-696

ông

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

Chủ đề