Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ôn tập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ôn tập

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Học hành"

chinh-ta-6916

chính tả

Bàn tay làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện. Đầu ngón trỏ và cái chạm mép miệng, chuyển động hướng từ trong ra ngoài theo hình gợn sóng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

t-469

t

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

con-vit-2214

con vịt

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

Chủ đề