Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạ dày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạ dày

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm úp vào bụng chỗ dạ dày rồi mở ra nắm lại hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-truyen-nhiem-1618

bệnh truyền nhiễm

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó tay phải nắm, ngón trỏ cong hướng lên rồi con glen xuống 2 lần.

ron-1805

rốn

Ngón trỏ chỉ cụ thể ngay rốn.

yeu-1847

yếu

Cánh tay trái gập khuỷu, ngón cái và ngón trỏ nắm vào cổ tay trái rồi kéo dọc từ cổ tay xuống tới khuỷu tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

bat-1071

bát

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

Chủ đề