Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạ dày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạ dày

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm úp vào bụng chỗ dạ dày rồi mở ra nắm lại hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

hong-1715

hông

Chỉ vào hông cụ thể.

moi-1751

mỏi

Tay phải nắm, đập nắm tay vào bắp tay trái hai lần, mặt nhăn.