Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn phong cầm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn phong cầm

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đưa ra trước hai tay có khoảng cách, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi cử động các ngón tay phải.sau đó đẩy tay trái vào giữa tầm ngực rồi kéo trở ra bên trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chay-1213

chày

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay cong đặt hai tay gần nhau ở trên tầm vai phải rồi giã xuống sâu tới tầm bụng hai lần.

but-bi-1127

bút bi

Tay phải nắm lại, ngón cái hướng lên trên sau đó gập xuống một lần rồi chuyển sang động tác viết.

canh-dieu-1189

cánh diều

Bàn tay trái khép giơ cao trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt, tay phải nắm đặt trước tầm cổ, mắt nhìn theo tay rồi giựt cùng lúc hai tay hướng vào người.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

Chủ đề