Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dân số

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dân số

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

chinh-sach-6915

chính sách

Các ngón tay trái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động từ trên xuống chạm lòng tay trái 2 lần.

luat-7213

Luật

Tay trái: Các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: làm như chữ L, đặt tay phải vào lòng tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

de-1669

đẻ

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

ban-1073

bàn

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

Chủ đề