Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dân tộc Thái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dân tộc Thái

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

thoi-su-476

thời sự

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt tay bên ngực trái rồi kéo sang phải. Sau đó tay phải nắm, đặt gần miệng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

ban-2332

bán

(không có)

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

l-459

L

(không có)

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

Chủ đề