Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau mắt đỏ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau mắt đỏ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bi-om-benh-1627

bị ốm (bệnh)

Tay trái nắm, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp hai ngón đó lên mạch cổ tay trái hai lần.

benh-nhan-1609

bệnh nhân

Hai ngón trỏ làm thành dấu chữ thập đưa lên trán. Bàn tay trái hạ xuống để ngửa trước ngực, hai ngón trỏ và giữa tay phải đặt nằm vào lòng bàn tay trái.

long-1726

lông

Các ngón tay phải chạm lên cẳng tay trái rồi kéo vuốt ra hai lần.