Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đầu vai trái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đầu vai trái

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp chạm đầu ngón lên trên vai trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

lai-ao-209

lai áo

Hai bàn tay khép áp sát hai tay với nhau, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong người rồi cong các ngón tay lên. Sau đó tay phải nắm áo.

lung-quan-214

lưng quần

Ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra cong cong tạo khoảng cách độ 5cm đặt hai tay vào giữa thắt lưng rồi kéo dọc theo đường dây thắt lưng ra phía sau tới hai bên hông. Sau đó tay phải nắm quần kéo nhẹ.

ha-day-196

hạ đáy

Bàn tay trái khép úp ngang tầm trán rồi kéo tay sang phải một chút, sau đó hạ tay xuống ngang tầm ngực rồi kéo tay sang phải một chút, sau đó hạ tay xuống ngang tầm bụng rồi đưa tay trở lên ngang tần trán rồi từ đó hạ xuống đồng thời uốn lượn cong như đường đáy quần.

may-suon-than-227

may sườn thân

Hai bàn khép, úp hai bàn tay chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chạm vào hai bên sườn nách rồi kéo dọc xuống tới hai bên hông lưng quần.

may-tui-quan-229

may túi quần

Hai bàn tay khép, úp hai bàn tay chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó hai bàn tay khép úp xiên vào hai bên chỗ túi quần rồi cùng đẩy hai tay xuống một chút. Sau đó tay phải nắm vào quần.