Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dê mẹ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dê mẹ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-tran-2205

con trăn

Bàn tay phải mở úp hơi khum, mũi tay hướng về trước các ngón khép. Cổ tay đánh qua lại, cánh tay duỗi ra di chuyển theo đường zig zag về phía trước.

kang-gu-ru-2239

kăng gu ru

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai tay sát nhau ở trước tầm bụng rồi nhấn xuống lần.

chim-chich-choe-2113

chim chích chòe

Hai cánh tay dang hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh hai chữ cái C.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bieu-2390

biếu

(không có)

ban-2332

bán

(không có)

da-bong-540

đá bóng

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

choi-1232

chổi

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

con-tam-2199

con tằm

(không có)

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

Chủ đề