Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đệm (nệm)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đệm (nệm)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, ngón tay cái của tay phải chống lên lòng bàn tay trái, bốn ngón còn lại hạ bóp xuống rồi mở lên hạ bóp xuống nhẹ nhàng.(hai lần).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-can-dong-ho-1155

cái cân đồng hồ

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước đồng thời di chuyển lên xuống một lần. Sau đó tay trái khép dựng đứng, lòng bàn tay hướng về phía phải, ngón cái tay phải chống vào lòng bàn tay trái, ngón trỏ tay phải chỉ lên trên, ba ngón kia nắm lại, rồi quay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

du-1285

Hai tay nắm, đặt trước tầm ngực phải, tay phải để trên tay trái rồi kéo tay phải lên.

co-do-sao-vang-1252

cờ đỏ sao vàng

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, khuỷu tay phải đặt vuông góc trên mu bàn tay trái, rồi vẫy bàn tay phải qua trái và kéo về bên phải, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt ngay giữa sống mũi rồi kéo xuống một cái, và sau đó chuyển sang đánh kí hiệu chữ cái S và chữ cái V.

quat-1469

quạt

Bàn tay phải xòe , các ngón hơi cong, đưa tay ra phía trước cao ngang tầm vai phải , lòng bàn tay hướng ra trước rồi di chuyển bàn tay qua lại hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

ga-2232

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

bao-880

bão

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

Chủ đề