Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy bơm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy bơm

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thung-1489

thùng

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống, áp sát hai tay vào nhau, đặt ngang trước tầm ngực rồi kéo thành vòng tròn.Sau đó tay phải nắm đặt giữa tầm ngực rồi nắm kéo lên.

giuong-1342

giường

Hai tay khép, đặt ngửa trước tầm ngực, sao cho hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo hai tay trải dang ra hai bên.Sau đó, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt nghiêng bên má phải, đầu nghiêng theo, mắt nhắm.

cau-thang-1206

cầu thang

Hai tay khép, úp ngang tầm ngực, tay phải úp cao trên tay trái rồi kéo tay hoán đổi dần dần nâng cao.

co-do-sao-vang-1251

cờ đỏ sao vàng

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải gác lên mu tay trái, bàn tay phải xòe, lòng bàn tay phải hướng sang trái rồi xoay cổ tay phẩy bàn tay một cái. Sau đó tay phải đánh chữ cái V, đưa tay lên cao qua khỏi đầu rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S và kết thúc chuyển sang chữ cái N.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"