Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đến

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đến

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái Đ đặt bên vai trái rồi di chuyển từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ok-2862

ok

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.

tu-ve-811

tự vệ

Hai tay nắm gập khuỷu nhấn mạnh xuống một cái.Sau đó hai bàn tay khép đưa lên ngang tầm cổ, bắt chéo nhau ở cổ tay, đồng thời người hơi ngã về sau.

an-trom-2316

ăn trộm

Bàn tay xòe úp trước ngực. Đẩy nhanh ra trước, đồng thời nắm các ngón tay lại giật trở lại vào người.

trao-doi-2960

trao đổi

Tay trái úp trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải úp ngòai tay trái có khoảng cách 10 cm rồi hai tay hoán đổi vị trí ra vô.

lien-lac-7212

Liên lạc

Hai tay làm như ký hiệu chữ Đ, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay đối diện nhau. Chuyển động đồng thời duỗi - gập ngón trỏ

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

m-460

m

(không có)

d-451

d

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Chủ đề