Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đĩa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đĩa

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép ngửa đặt hờ lên tay trái rồi xoay tay phải một vòng theo chiều kim đồng hồ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

am-nuoc-1062

ấm nước

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra về phía bên trái rồi đẩy tay qua bên trái đồng thời nghiêng ngón cái chúi xuống.Sau đó tay phải để ngửa, ngón cái và trỏ chạm nhau rồi lắc lắc bàn tay qua lại.

chia-khoa-1226

chìa khóa

Tay phải nắm đưa ra trước, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ rồi lắc lắc cổ tay.

pha-388

phà

Hai bàn tay khép ngửa, các ngón tay hơi cong lên, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy nhẹ tay ra trước, sau đó hạ các đầu ngón tay chúi xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chim-2134

chim

(không có)

ong-696

ông

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

chao-2472

chào

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

Chủ đề