Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đó (dụng cụ bắt cá)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đó (dụng cụ bắt cá)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe rộng, đặt trước tầm ngực sao cho mười đầu ngón tay gầm chạm nhau rồi kéo từ từ ra hai bên, các ngón tay từ từ chúm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

khan-mat-1364

khăn mặt

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực rồi kéo vẽ một hình chữ nhật. Sau đó tay phải khép, đưa lên đưa xuống trước mặt hai lần, lòng bàn tay hướng vào mặt.

cua-ra-vao-1268

cửa ra vào

Hai tay khép, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai tay sang hai bên.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống đặt trên lòng bàn tay trái rồi hai ngón đó cử động ước đi ra vô trên lòng bàn tay trái.

cau-chi-1201

cầu chì

Ngón cái và ngón trỏ tay phải đưa về phía trước, sau đó bàn tay trái dựng đứng, đồng thời ngón cái và ngón trỏ tay phải đưa chạm vào lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

ban-2331

bán

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

ba-597

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

Chủ đề