Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đợi chờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đợi chờ

Cách làm ký hiệu

Ngón cái chạm đầu ngón tay út, nhúng nhúng hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

le-luoi-2779

lè lưỡi

Tay phải khép úp, đặt hơi xéo ngang miệng, rồi các ngón tay nhích lên xuống nhẹ nhàng.

khoa-than-7206

Khỏa thân

Tay phải chạm áo, quần, sau đó chạm tay trái, các ngón xòe, chuyển động xoay tròn

phan-cong-2875

phân công

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước.Tay phải đánh chữ cái P đặt giữa lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải ra ngoài đồng thời chuyển sang chữ cái C.

bai-cong-2349

bãi công

Tay phải nắm chặt đưa lên cao 2 lần, rồi dần chụm lại tạo chữ số O. Hai tay nắm chặt, đặt chồng lên nhau rồi đập vào nhau 3 lần

nhat-2844

nhặt

Bàn tay phải khép ngửa, sống tay đặt bên ngực trái kéo xéo qua phải.