Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dựa vào / lệ thuộc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dựa vào / lệ thuộc

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay làm như ký hiệu số 4. đầu ngón tay hương lên. Đặt ngón út tay phải chạm ngón trỏ tay trái, sao cho các ngón tay thẳng hàng, đẩy cánh tay từ trong ra trước, mày chau, môi chu.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

doi-lap-6942

đối lập

Hai tay làm như ký hiệu chữ A, lòng bàn tay hướng vào trong. Hai tay chạm nhau ở ngón út, kéo hai tay về hai bên, đầu khẽ gật.

ky-thuat-6965

kỹ thuật

Tay phải làm như ký hiệu chữ K, lòng bàn tay hướng sang trái. Các ngón tay trái duỗi khép, ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đầu ngón giữa tay phải chạm lòng bàn tay trái 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

i-457

i

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

ma-684

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

ban-617

bạn

(không có)

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

Chủ đề