Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứng
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống đứng lên giữa lòng bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

đạo diễn
13 thg 5, 2021

con thỏ
(không có)

anh em họ
(không có)

dừa
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

súp lơ
13 thg 5, 2021

bát
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021

chị
(không có)

khuyên tai
(không có)
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025