Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gai

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón út ra đâm vào lòng bàn tay trái rồi rải bàn tay trái, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hat-1934

hạt

Tay phải đưa ngửa ra trước, đầu ngón cái chạm đầu ngón út.

bap-ngo-1855

bắp (ngô)

Tay trái nắm, đưa ra ngang tầm ngực, tay phải nắm đặt sát nắm tay trái rồi dùng ngón cái tay phải chạm chạm lên ngón cái của tay trái, tỉa ngón cái tay phải ra 3 lần.

ca-chua-1865

cà chua

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó các ngón tay chụm lại đưa gần miệng rồi mở cũng có dạng chữ cái C.

cu-1908

củ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

an-2320

ăn

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

cho-2137

chó

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

Chủ đề