Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giới tính
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giới tính
Cách làm ký hiệu
Tay phải CCNT “U”, lòng bàn tay hướng vào trong, để gần cằm. Đầu ngón trỏ và ngón giữa vuốt hai lần ở cằm. Tay phải, ngón cái và ngón trỏ nắm trái tai phải, các ngón còn lại xòe thẳng (giống CCNT “T”).
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

cổ tử cung
Tay trái CCNT “L”, đầu ngón tay trỏ hướng xuống, lòng bàn tay hướng vào, để trước phần bụng dưới. Tay phải, ngón cái và ngón trỏ thẳng, khép hờ, khảng cách 1cm, các ngón khác nắm lại, đầu ngón trỏ và ngón cái tay phải hướng xuống, lòng bàn tay hướng vào, để tiếp xúc với đầu ngón tay trái. Chuyển động kéo tay phải lên khoảng 10cm.
Từ phổ biến

xã hội
5 thg 9, 2017

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020

hỗn láo
31 thg 8, 2017

Cách ly
3 thg 5, 2020

chổi
(không có)

dây chuyền
(không có)

dừa
(không có)

chính sách
31 thg 8, 2017

quả cam
(không có)
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến

789 Club - Nền Tảng Giải Trí Cá Cược Uy Tín Bậc Nhất
22 thg 7, 2025

Bắn Cá 69VN – Thử Thách Cá Cược, Đổi Đời Trong Tích Tắc
20 thg 7, 2025

Game đổi thưởng Hitclub – Kết hợp giải trí và giá trị thực
16 thg 7, 2025

Đăng Nhập NH88 - Truy Cập Siêu Tốc Chỉ Trong Vài Bước Cơ Bản
13 thg 7, 2025

Đặt Cược Thể Thao NH88 – Tỷ Lệ Hấp Dẫn, Rút Thưởng Xanh Chín
30 thg 6, 2025