Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hái

Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi xoay nhẹ cổ tay ngắt một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dua-gion-2607

đùa giỡn

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên rồi lần lượt đẩy hoán đổi hai tay lên xuống.Sau đó hai bàn tay xòe, đặt hai bên tai, lòng bàn tay hướng vào tai rồi lắc lắc hai bàn tay.

lac-dau-2762

lắc đầu

Đầu lắc nhẹ qua lại.

cho-2506

cho

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.

lay-2758

lấy

Tay phải xòe, đưa ngửa ra trước rồi kéo vào giữa ngực đồng thời các ngón tay nắm lại

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

k-458

k

(không có)

sua-3428

sữa

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

quat-1469

quạt

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

Chủ đề