Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm - 200

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm - 200

Cách làm ký hiệu

Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngua-2259

ngựa

(không có)

p-465

p

(không có)

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

ba-597

(không có)

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

bao-880

bão

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

chao-2471

chào

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

Chủ đề