Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạnh phúc gia đình
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạnh phúc gia đình
Cách làm ký hiệu
Hai tay, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng lên và hướng vào nhau, tiếp xúc với nhau ở đầu các ngón tay, để trước ngực. Di chuyển hai tay thành hai CCNT “C” để nằm ngang và tiếp xúc với nhau tạo thành hình tròn trước ngực.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
lây qua đường máu
Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng sang phải, để trước ngực. Tay phải, ngón cái để giữa lòng bàn tay trái, ngón giữa để giữa mu bàn tay trái, các ngón còn lại cong tự nhiên. Kéo bàn tay Phải xuống dưới đồng thơi ngón cái và ngón giữa chập lại với nhau.Tay phải, bàn tay xòe rộng, để trước bụng, lòng bàn tay hướng vào. Kéo bàn tay ra xa đồng thời các ngón tay chụm lại.
Xâm hại tình dục
Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống dưới, tay lắc. Chuyển động hướng lên đồng thời nắm các ngón tay, đẩy mạnh từ má xuống dưới. Mày chau, môi mím
Từ phổ biến
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
tỉnh
27 thg 3, 2021
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
con giun
31 thg 8, 2017
a
(không có)
ao hồ
(không có)
Luật
27 thg 10, 2019
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
quả cam
(không có)
bệnh nhân
(không có)