Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạt tiêu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạt tiêu

Cách làm ký hiệu

Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước, rồi chấm chấm hai cái đồng thời xoay vòng bàn tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

nooc-giai-khat-3415

nơớc giải khát

Bàn tay trái có dạng như chữ cái C, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Tay phải hơi nắm, úp ngón trỏ và ngón giữa lên tay trái rồi làm động tác bật nắp, sau đó hạ tay phải xuống, đưa tay trái lên trước miệng rồi hất tay vào miệng.

muoi-3405

muối

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải chụm đặt vào lòng bàn tay trái rồi bốc lên xoa các ngón tay phải với nhau sau đó chấm đầu ngón út phải lên miệng.

chat-3344

chát

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt hờ trên lưỡi rồi kéo nhẹ xuống hai lần.

banh-3281

bánh

Bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra hơi cong, đưa lên miệng.