Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn xuôi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn xuôi

Cách làm ký hiệu

Tay phải với các ngón duỗi. Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên. Trên lòng bàn tay trái, tay phải chạm tay trái, từ trong hướng ra theo bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Học hành"

dong-tu-6944

động từ

Hai tay làm ký hiệu như chữ Đ, lòng bàn tay hướng vào nhau. Các đầu ngón tay chúm chạm nhau, lắc cổ tay đối nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

ga-2232

(không có)

chim-2134

chim

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

man-1991

mận

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

m-460

m

(không có)

Chủ đề