Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hình vuông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hình vuông

Cách làm ký hiệu

Đầu hai ngón cái và đầu hai ngón trỏ chạm nhau, đặt tay trước tầm mặt rồi kéo hai tay ra tạo dạng hìng vuông nhỏ, kết thúc động tác ngón cái và ngón trỏ chạm nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tieng-viet-3252

tiếng việt

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chỉ vào tai phải.Sau đó tay phải vẫn nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên, hai ngón khép lại đặt úp lên ngay sống mũi rồi kéo nhẹ xuống tới lỗ mũi.

mon-hoc-3204

môn học

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải đánh chữ cái M, chống lên nửa lòng bàn tay trái rồi chúm các ngón tay lại đặt lên giữa trán.

ngu-ngoc-3211

ngu ngốc

Bàn tay phải nắm chặt, gõ nhẹ vào giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trán.

khai-giang-3188

khai giảng

Hai tay đặt trước tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng ra hai bên rồi bật mở ra hai bên.Sau đó hai tay đưa lên cao hơi qua khỏi đầu, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt ra hai bên.

hinh-vuong-3144

hình vuông

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa hai tay lên trước tầm mắt rồi chụm các ngón tay lại.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và ngón trỏ ra sao cho hai ngón cái chạm nhau và hai ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ tạo một hình vuông.