Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa dã quỳ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa dã quỳ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay trái chụm lại đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi bung mở các ngón tay ra, ngón cái và ngón út của bàn tay phải chạm nhau đặt trước lòng bàn tay trái rồi chấm chấm nhiều chấm đồng thời di chuyển tay trong lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

no-2013

nở

Tay phải chúm từ từ mở (nở) ra.

qua-oi-2015

quả ổi

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón hơi tóp vào, đưa tay ra trước , bàn tay phải khép dùng sống lưng chặt vào giữa lòng tay trái rồi bật hất bàn tay phải về phía trước ( thực hiện động tác hai lần).

cu-1908

củ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.