Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Khỏa thân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Khỏa thân

Cách làm ký hiệu

Tay phải chạm áo, quần, sau đó chạm tay trái, các ngón xòe, chuyển động xoay tròn

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

le-luoi-2779

lè lưỡi

Tay phải khép úp, đặt hơi xéo ngang miệng, rồi các ngón tay nhích lên xuống nhẹ nhàng.

cuop-2555

cướp

Hai tay xòe úp ra trước rồi giựt mạnh vào đồng thời nắm các ngón tay lại.

cat-canh-366

cất cánh

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, bàn tay khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái Y úp lên ngay khuỷu tay trái, rồi di chuyển tay phải theo đường cánh tay trái đồng thời từ từ nâng tay lên cao.

mua-2816

mua

Ngón trỏ và ngón cái tay phải xoe nhẹ vào nhau đồng thời đưa về phía trước.