Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lẩm bẩm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lẩm bẩm

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, đặt tay đứng bên mép miệng trái, lòng bàn tay hướng sang trái, miệng nhép nhép đồng thời tay nhấp nhấp ra vô.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tam-su-7231

Tâm sự

Hai tay làm ký hiệu như chữ T, đặt chéo tay nhau. Gập cổ tay 3 lần

kiem-tra-2733

kiểm tra

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải hơi nắm đặt vào lòng bàn tay trái rồi nắm giựt lên.

xin-phep-3020

xin phép

Hai tay khoanh trước ngực, cúi đầu xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

an-2320

ăn

(không có)

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

Chủ đề