Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lâm sản

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lâm sản

Cách làm ký hiệu

Tay trái gập ngang tầm ngực, tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên mu bàn tay trái, bàn tay phải xòe, lòng bàn tay ngửa lên rồi cử động các ngón tay đồng thời hơi di chuyển sang trái một chút. Sau đó hai tay nắm chập vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

can-tay-1899

cần tây

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên và xoay cổ tay từ ngoài vào trong một cái, đồng thời đưa tay lên ngang tầm mặt. Tiếp tục dùng ngón trỏ và ngón cái tay phải duỗi thẳng chạm nhau rồi chạm nhẹ vào ngón giữa tay trái và kéo từ từ qua phải hai lần.

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

Ngón trỏ thẳng nằm đặt ngang trước miệng cuộn một vòng hướng lòng bàn tay ra ngoài.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

Chủ đề