Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lao (phóng lao)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lao (phóng lao)
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, đưa nắm tay lên cao qua khỏi vai rồi đẩy phóng tới trước và mở tay ra, sau đó nắm lại, chỉa ngón trỏ ra chỉ thẳng tới trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

sốt nóng
(không có)

sét
(không có)

sắt
4 thg 9, 2017

anh em họ
(không có)

bát
(không có)

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

phương Tây
29 thg 3, 2021

bão
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

y
(không có)