Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lim dim

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lim dim

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón cái gần chạm nhau, đưa lên gần sát mắt.(ba ngón nắm)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xuat-tinh-trong-7251

Xuất tinh trong

Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.

xuat-ban-3024

xuất bản

Hai bàn tay chụm, đặt hai tay ngửa ở giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau rồi đẩy hai tay dang sang hai bên rộng hơn hai tầm vai đồng thời các ngón tay mở xòe ra, lòng bàn tay ngửa.

diu-dat-2627

dìu dắt

Hai tay khép, các ngón tay phải nắm các ngón tay trái rồi kéo từ trái sang phải.

bay-bong-2371

bay bổng

Bàn tay phải xòe úp lượn bay từ vai trái qua phải đồng thời di chuyển lên tới mắt. Hai ngón trỏ và cái tay phải tạo khỏang rộng nhỏ song song đặt ngay mắt, kéo ra qua phải.

lam-viec-2750

làm việc

Nắm tay phải đặt lên nắm tay trái.Sau đó hai bàn tay khép úp trước tầm bụng rồi chuyển động nhẹ hai bàn tay sang phải, sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

h-456

h

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

Chủ đề