Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thu hẹp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thu hẹp

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép , chấn hai bàn tay rộng bằng hai vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi từ từ kéo hẹp vào giữa tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

san-sui-4143

sần sùi

Hai tay chúm lại đặt gần nhau trước tầm ngực trên, mũi các ngón tay hướng xuống rồi cùng nhấn hai tay xuống đồng thời di chuyển sang phải.

dam-3917

đậm

Tay phải nắm, đặt úp ra trước rồi gật cổ tay.

phan-khoi-4113

phấn khởi

Bàn tay phải úp giữa ngực xoay một vòng. Hai lòng bàn tay áp vào nhau đẩy cọ sát nhau (mặt cười diễn cảm).

cao-vut-3844

cao vút

Hai tay nắm, chỉa thẳng hai ngón trỏ hướng lên áp sát nhau hai nắm tay với nhau ở trước tầm ngực, sau đó tay trái giữ y vị trí, đẩy thẳng tay phải lên cao tới tầm đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

tao-2070

táo

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

du-1286

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

kien-2243

kiến

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

Chủ đề