Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặc

Cách làm ký hiệu

Hai tay chúm, úp lên hai vai rồi kéo vòng vào giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-da-276

áo da

Tay phải nắm vào áo. Tay phải dùng hai ngón trỏ và cái làm động tác nhíu nhẹ lên da tay trái.

ngoc-trai-318

ngọc trai

Ngón trỏ phải chỉ ngay ngón giữa trái ở chỗ đeo nhẫn Hai bàn tay khum khum úp vào nhau, giữ chạm hai cổ tay, các ngón tay mở ra úp vào mở ra.

ao-mua-285

áo mưa

Tay phải nắm vào áo. Tay phải đưa cao ngang đầu, bàn tay phất nhẹ 2 lần.

ao-gio-279

áo gió

Tay phải nắm vào áo. Tay phải giơ cao trước mặt đưa qua phải qua trái nhiều lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dem-2587

đếm

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

n-461

n

(không có)

a-448

a

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

Chủ đề