Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo da

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo da

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào áo. Tay phải dùng hai ngón trỏ và cái làm động tác nhíu nhẹ lên da tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

vai-may-mac-338

vải (may mặc)

Hai tay cong có dạng chữ “E”, lòng bàn tay hướng vào, đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực đụng chạm vào nhau, nhích ra chạm trở lại.

ao-dam-294

áo đầm

Ngón tay cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm vào áo. Sau đó hai tay chống hai bên ngang eo.

ao-mua-285

áo mưa

Tay phải nắm vào áo. Tay phải đưa cao ngang đầu, bàn tay phất nhẹ 2 lần.

ao-ba-ba-272

áo bà ba

Tay phải nắm vào áo. Hai bàn tay khép đặt úp hai bên tầm bụng rồi đầu các ngón tay lật lên, hạ xuống áp bụng, hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

Chủ đề