Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mang nặng đẻ đau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mang nặng đẻ đau

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, úpra trước rồi nâng từ từ lên cao, đồng thời tay phải nắm đập đập vào ngực nhiều lần, nét mặt diển cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ghe-1689

ghẻ

Các ngón tay phải chụm lại, chấm ụp lên cánh tay trái bốn lần đồng thời di chuyển từ trên xuống tới cổ tay.

mat-1744

mắt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào mắt.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

de-1668

đẻ

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

Chủ đề