Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mang nặng đẻ đau
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mang nặng đẻ đau
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, úpra trước rồi nâng từ từ lên cao, đồng thời tay phải nắm đập đập vào ngực nhiều lần, nét mặt diển cảm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
bắp (ngô)
(không có)
mập
(không có)
gà
(không có)
bé (em bé)
(không có)
con trai
(không có)
phường
4 thg 9, 2017
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
L
(không có)
con gián
31 thg 8, 2017