Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mây
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mây
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, úp tay cao ngang tầm vai phải rồi từ từ di chuyển bàn tay sang phía vai trái đồng thời các ngón tay cử động.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

thèm
6 thg 4, 2021

bắp (ngô)
(không có)

r
(không có)

con tằm
(không có)

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

bóng chuyền
(không có)

dừa
(không có)

em bé
(không có)

con kiến
31 thg 8, 2017