Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy ảnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy ảnh

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay làm thành hình chữ cái C, đặt sát nhau rồi kéo về hai bên đồng thời chập hai ngón lại. Sau đó ngón cái và ngón trỏ làm thành hai hình chữ cái C, đặt trước tầm mắt, rồi nhấp nhẹ cụp hai ngón trỏ một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ca-vat-295

cà vạt

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, úp hai tay vào bụng, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí , di chuyển bàn tay phải lên tới gần cổ.

lich-946

lịch

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón trỏ tay phải đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi kéo ra ngoài.

goi-1343

gối

Hai bàn tay đan vào nhau, đưa về phía sau, đặt áp sát gáy, đầu hơi ngã về sau, mắt nhắm lại.

da-hoa-1289

đá hoa

Hai tay xòe, các ngón hơi cong, úp tay trái trước tầm bụng, tay phải ngửa, dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái hai lần. Sau đó tay phải chụm đưa lên trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi bung xòe các ngón tay ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

nu-692

nữ

(không có)

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

p-465

p

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

ban-2333

bán

(không có)

cha-624

cha

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

Chủ đề