Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy ảnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy ảnh

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay tay xoay lắc hai lần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và hai ngón trỏ ra, hai ngón tạo khoảng cách, đặt hai tay lên trước hai mắt rồi cụp hai ngón trỏ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

hang-do-kho-1351

hàng đồ khô

Dùng tay phải đánh 3 chữ cái H, Đ và K. Sau đó úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi xoáy một vòng.

cui-1263

củi

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay nắm, gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ để gần nhau rồi xoay quanh với nhau hai vòng.

cai-can-1153

cái cân

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, đồng thời di chuyển lên xuống hai lần.

phao-1449

pháo

Ngón cái và trỏ của hai bàn tay chạm nhau, đặt chạm nhau (các ngón kia thả lỏng tự nhiên) rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí.

dia-hat-1309

đĩa hát

Bàn tay phải khép, hơi khum lại, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy về phía trước. Sau đó tay phải nắm đưa lên ngang trước miệng rồi đưa nắm tay sang trái sang phải hai lần, đồng thời đầu lắc theo.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-ap-869

ấm áp

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

bo-621

bố

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

Chủ đề